Không gian nội thất bên trong của Subaru Forester 2.0i-S Eyesight thực sự rộng rãi với chỗ để chân dư dả, nhất là hàng ghế thứ 2. Xe có chiều dài cơ sở đạt 2670 mm.
Phải thừa nhận rằng vô lăng của Subaru Forester i-S Eyesight quá đẹp trên phương diện thể thao, các nút bấm tiện lợi được sơn đen mờ toát lên vẻ mạnh mẽ. Những đường chỉ khâu được hoàn thiện rất tinh xảo. Ngay phía sau lẫy chuyển số giúp mang lại cảm giác lái chân thật hơn.
Toàn bộ ghế ngồi trên Forester 2.0i-S Eyesight đều được bọc da cao cấp, tuy nhiên độ đàn hồi sẽ hơi cứng hơn so với xe Mazda CX-5 2020 hay Honda CR-V 2020 7 chỗ bởi đây là mẫu xe thiên về off-road. Ghế lái trên xe có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng, ghế sau có tựa để tay, có thể chỉnh độ nghiêng.
Forester 2.0i-S Eyesight là mẫu xe có dung tích khoang hành lý lớn nhất phân khúc với con số 1003 lít. Nếu gập hàng ghế sau thông qua một lẫy gạt tiện lợi, dung tích sẽ lên đến 2155 lít cho phép chủ nhân thoải mái chất đồ.
Dù đã bước sang thế hệ thứ 5 nhưng Forester 2.0i-S Eyesight vẫn không quá khác biệt so với thế hệ trước. Có thể thấy Subaru vẫn rất “bảo thủ” trong cách thiết của mình, do đó mẫu xe này gặp khá nhiều khó khăn khi thuyết phục khách hàng Việt vốn ưa chuộng vẻ ngoài.
Nhìn từ bên hông, chúng ta có thể thấy được sự chu đáo của hãng xe Nhật khi gương chiếu hậu có bố trí trên cửa thay vì cột A để hạn chế điểm mù. Cách sắp xếp này này khá phổ biến trên những dòng xe sang Porsche của Đức.
Cụm đèn hậu có thiết kế hình càng cua độc đáo và lạ mắt giúp tăng độ nhận diện. Cản sau được làm rất dày tạo cái nhìn cứng cáp, bên trên là cánh lướt gió góp phần cải thiện tính khí động học.
Khả năng làm mát của Forester 2.0i-S Eyesight cũng tương đồng với CX-5 hay CR-V khi được trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng. Hệ thống thông tin giải trí tiêu chuẩn trên xe gồm có:
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0i-S Eyesight |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ ngồi |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4640 x 1815 x 1730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 |
Tự trọng (kg) | 1538 |
Động cơ | Xăng 2.0L phun trực tiếp, đối xứng nằm ngang, 4-xy lanh, cam đôi 16 Van |
Dung tích công tác | 1995cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 63L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 196 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian S-AWD |
Treo trước/sau | Độc lập/xương đòn kép |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 7.76L/100km |
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: 22A XL Hà Nội, KP5, Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline kinh doanh: 0913 919 051
Hotline dịch vụ: 0919 167 051
Website: subarudongnai.com
Copyright 2024 © subarudongnai.com