OUTBACK 2.5i – T EYESIGHT
OUTBACK 2.5i - T EYESIGHT - XÁM (#973)
Giá 2.099.000.000 ₫
* Tham khảo chính sách trả góp của chúng tôi tại đây
Dòng xe Subaru Outback ra đời cách đây 20 năm và đã trải qua nhiều lần cải tiến kế thừa các tính năng mạnh mẽ và ngày càng cải tiến với dòng Subaru Outback 2.5i – T Eyesight thế hệ thứ 6 có các đặc điểm nổi trội về cả giao diện, công năng và các trang bị tiện ích.
Hiện nay, Outback cùng với Forester hiện đang là 2 dòng xe Subaru bán chạy nhất trên thị trường Ôtô Việt nam dành cho fan trung thành Subaru, vốn ưa thích cảm giác lái các dòng xe thể thao nhưng vẫn giữ được sự an toàn tuyệt đối trên từng chặng đường.
Outback thế hệ thứ 6 của năm 2021 là mẫu xe Subaru đầu tiên được trang bị Hệ thống An toàn hỗ trợ người lái – EyeSight thế hệ mới nhất (EyeSight 4.0).
Hệ thống EyeSight có một số tính năng nổi trội như:
- Tính năng Phanh xe tự động của EyeSight 4.0 giúp bạn tránh các trường hợp va chạm tăng hiệu quả xử lý tình huống thường gặp tại giao lộ khi xe đang vào cua nhờ vào sự cải tiến của bộ stereo camera và góc quét rộng hơn.
- Hệ thống Eyesight giúp người lái quan sát cả 2 bên trái phải, có góc nhìn rộng dễ dàng xử lý nhiều tình huống hơn. Ví dụ trường hợp xe rẽ phải vào đường và có người đi bộ bất chợt băng qua đường tại góc cua.
những con số nổi bật trên OUTBACK 2.5i – T EYESIGHT
tính năng nổi bật




Thông số kỹ thuật
Dung tích | 2498 cc |
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC 16V, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công Suất & Mô-men xoắn (tối đa) | 169 PS @ 5000 - 5800 rpm & 252 Nm @ 3800 rpm |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 63 L |
Hộp số | Lineartronic CVT với 8 cấp số ảo & lẫy chuyển số |
Khả năng tăng tốc từ 0 - 100 km/h | 10.2 giây |
Vận tốc tối đa | 206 km/h |
Tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình kết hợp: 7.99 L/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6C |
Stereo Camera cải tiến | Ốp bảo vệ trước sau và ốp hông màu đen mạnh mẽ - Cánh lướt gió đuôi xe - Ăng ten dạng vây cá mập - Thanh baga mui - Mâm được làm bằng hợp kim nhôm 17 Inch với cỡ lốp 225/60 R17. |
Hệ thống đèn chiếu sáng và cửa kính | Cụm đèn Led trước và sau, rửa đèn pha tự động kiểu Pop – Up, đèn sương mù phía sau và đèn sương mù phía trước Halogen. |
Gương và cửa kính | Gương chiếu hậu gập điện - Kính cửa sổ và kính chắn gió có khả năng chống tia cực tím - Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng), cảm biến tự động và gạt nước kính sau gián đoạn. |
Dài / Rộng / Cao | 4870 / 1875 / 1675 mm |
Chiều dài cơ sở / Khoảng sáng gầm | 2745 / 213 mm |
Dung tích khoang hành lý | 561 L ( tối đa 1726 L) |
Tự trọng | 1662 kg |
Kích cỡ lốp & mâm | 225/60 R18 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 11.0 mét |
Hệ dẫn động | Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (SAWD) |
Chế độ lái | X-MODE hai chức năng |
Điều biến Mô-men | Định hướng Mô-men chủ động |
Hệ thống | Hệ thống treo độc lập 4 bánh - Phanh ABS kết hợp + Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp và ưu tiên phanh - Hệ thống cân bằng điện tử (VDC) |
Hệ thống phanh | Tự động giữ xe đứng yên - Phanh tay điện tử |
Hệ thống Eyesight | Subaru EyeSight 4.0 với chức năng tự động đánh lái khẩn cấp MỚI - Hiển thị cảnh báo EyeSight trên kính lái. |
Thiết kế an toàn phòng ngừa | Đèn pha tự động liếc theo góc lái - Đèn pha thích ứng MỚI - Cửa sổ điện chống kẹt - Hệ thống nhắc kiểm tra ghế sau - Chốt khóa trẻ em ở cửa sau - Bệ bước chân chống trượt - Mở cốp rảnh tay, chống kẹt có chức năng nhớ - Đèn báo dừng xe khẩn cấp - Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Subaru - Cửa sổ trời điện chống kẹt, điều chỉnh được độ nghiêng - Phanh tự động khi lùi - Hệ thống màn hình đa kênh. |
Hệ khung gầm toàn cầu Subaru | Subaru Global Platform - SGP |
Động cơ Boxer | Thiết kế trượt gầm khi va chạm |
Kết cấu an toàn | Khung xe gia cường hình nhẫn, khung trong liền mạch MỚI - Bàn đạp an toàn tự động thụt lại khi va chạm - Thanh gia cố chịu lực 2 bên thân xe - Mui xe và trần cabin an toàn khi bị lật tròn - Tự động mở cửa xe khi có va chạm - Đai an toàn 3 điểm cho hàng ghế sau. |
Hệ thống túi khí | Túi khí đệm ghế SRS cho ghế phụ - Túi khí phía trước, bên hông và rèm SRS - Túi khí đầu gối SRS cho ghế lái |
Chế độ lái | SI-DRIVE Chức năng lái thông minh Subaru với chế độ S (Thể thao) và I (Thông minh) |
Giao diện | Màn hình cảm ứng HD 11.6 inch với Apple CarPlay, Android Auto và Bluetooth MỚI! |
Trang bị phụ kiện | Ghế ngồi da Nappa MỚI - Hệ thống Giám sát người lái (DMS) - Keyless Access & Push-button Start - Ghế lái chỉnh điện 10 hướng (Với chức năng nhớ vị trí và đệm lưng) - Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng |