FORESTER 2.0i-L
FORESTER 2.0i-L - BẠC (#1394)
Giá 859.000.000 ₫ – 969.000.000 ₫
* Tham khảo chính sách trả góp của chúng tôi tại đây
Xe Subaru Forester 2.0i-L thương hiệu SUV đến từ Nhật Bản được nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan. Forester 2.0i-L được mệnh danh là một trong những chiếc xe an toàn nhất hiện nay, đáp ứng tốt nhu cầu cho gia đình và cho những chuyến đi dài với nội thất tiện nghi.
những con số nổi bật trên FORESTER 2.0i-L
1995CC
ĐỘNG CƠ
Động cơ Boxer – 4 xy lanh – 1995cc – phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng S-AWD
156PS
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI
Công suất cực đại (mã lực) đạt 156 PS ở 6000 rpm mạnh mẽ
196NM
MÔ-MEN XOẮN CỰC ĐẠI
Mô-men xoắn cực đại đạt 196 Nm ở 4000rpm
9L/100KM
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Dung tích thùng chứa nhiên liệu tối đa 63 lít. Tiêu thụ 9L/100km (với chu trình hỗn hợp)
tính năng nổi bật

HỆ KHUNG GẦM TOÀN CẦU SUBARU - SGP
Giảm độ rung lắc, thoải mái hơn với cấu trúc khung xe được tối đa hóa các khớp cứng – vững hơn, bộ giảm xóc được gắp trực tiếp vào khung xe – mang đến cảm giác lái ổn định và mượt mà trên mọi cung đường.

HỆ KHUNG GẦM TOÀN CẦU SUBARU - SGP

HỆ DẪN ĐỘNG 4 BÁNH TOÀN THỜI GIAN ĐỐI XỨNG S-AWD

ĐỘNG CƠ BOXER

CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI TIÊN TIẾN EYSIGHT
01
/8
Thông số kỹ thuật
Dung tích | 1995 cc |
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC 16V, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công Suất & Mô-men xoắn (tối đa) | 156 PS @ 6000 rpm & 196 Nm @ 4000 rpm |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 63 L |
Hộp số | Hộp số vô cấp - CVT với 7 cấp số ảo kết hợp lẫy chuyển số sau vô lăng |
Khả năng tăng tốc từ 0 - 100 km/h | 10,3 giây |
Vận tốc tối đa | 193 km/h |
Tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình kết hợp: 9,0L/100km - Chu trình trong đô thị: 12,0L/100km - Chu trình ngoài đô thị: 7,1L/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 (179g/km) |
Thân và lốp xe | Ốp bảo vệ trước sau và ốp hông màu đen mạnh mẽ - Cánh lướt gió đuôi xe - Ăng ten dạng vây cá mập - Thanh baga mui - Mâm được làm bằng hợp kim nhôm 17 Inch với cỡ lốp 225/60 R17. |
Hệ thống đèn chiếu sáng và cửa kính | Cụm đèn Led trước và sau, rửa đèn pha tự động kiểu Pop – Up, đèn sương mù phía sau và đèn sương mù phía trước Halogen. |
Gương và cửa kính | Gương chiếu hậu gập điện - Kính cửa sổ và kính chắn gió có khả năng chống tia cực tím - Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng), cảm biến tự động và gạt nước kính sau gián đoạn. |
Dài / Rộng / Cao | 4625 / 1815 / 1730 mm |
Chiều dài cơ sở / Khoảng sáng gầm | 2670 / 220 mm |
Dung tích khoang hành lý | 520 L (tối đa 1775 L) |
Tự trọng | 1533 kg |
Kích cỡ lốp & mâm | 225/60 R17 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 mét |
Hệ dẫn động | Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (SAWD) |
Chế độ lái | X-MODE với chức năng Hỗ trợ Đổ dốc (HDC) |
Điều biến Mô-men | Xoắn chủ động (ATV) |
Hệ thống | Hệ thống treo độc lập 4 bánh - Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) kết hợp Phân phối lực phanh điện tử (EBD) - Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp và ưu tiên chân phanh - Hệ thống cân bằng điện tử (VDC) |
Hệ thống phanh | Giữ phanh Tự động (AVH), Phanh tay điện tử |
Hệ thống cảm biến | Camera và Cảm biến lùi |
Thiết kế an toàn phòng ngừa | Đèn báo phanh khẩn cấp - Bệ bước chân chống trượt - Cửa kính chỉnh điện chống kẹt - Chốt khóa trẻ em ở cửa sau |
Hệ khung gầm toàn cầu Subaru | Subaru Global Platform - SGP |
Động cơ Boxer | Thiết kế trượt gầm khi va chạm |
Kết cấu an toàn | Khung xe gia cường hình nhẫn - Chốt hãm cửa sau - Kết cấu cản trước có khả năng hấp thụ lực - Thanh gia cố chịu lực 2 bên thân xe - Bàn đạp an toàn tự động thụt lại khi va chạm - Mui xe và trần cabin an toàn khi bị lật tròn - Tự động mở khóa cửa xe khi có va chạm - Dây đai an toàn 3 điểm cho hàng ghế sau. |
Hệ thống túi khí | Túi khí hạn chế va đập bổ sung (SRS) phía trước, bên hông và rèm. Túi khí SRS đầu gối cho ghế lái. |
Chế độ lái | SI-DRIVE Chức năng lái thông minh Subaru với chế độ S (Thể thao) và I (Thông minh) |
Giao diện | Màn hình cảm ứng HD 8 inch và Bluetooth (có DVD và dẫn đường) |
Hệ thống khởi động | Chìa khóa thông minh và khởi động xe bằng nút bấm |
Trang bị phụ kiện | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng - Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng - Vô-lăng có thể điều chỉnh 4 hướng - Vô-lăng và ghế bọc da - Tựa đầu có thể nâng và điều chỉnh độ nghiêng - Đèn pha LED tự động bật/tắt Điều chỉnh độ cao chùm sáng (chỉnh tay) - Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |